越南语学习 名词用法[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

特有名词:特有名词是某人或某事物的专有名称,如人名、地名、机构名称等。

人名、地名的大写规则:

单音节:头一个字母大写

多音节:

越南和用汉越音译写的他国人、地名,每音节头字母大写。

所有直接音译的其他国人、地名,第一音节头字母大写。

机构、团体名称一般第一音节头字母大写(词组除外)。

普通名词

综合名词:由许多同类事物形成的集合体,词义具有概括性。如đất nước,xe cộ,nhân dân.

有类别名词:前面可以加单位词。

Lớp chúng tôi có 40 học sinh.  我们班有40名学生。

Bộ đội phòng không đã bắn rơi 200 máy bay địch.防空部队已经击落200架飞机。

hai cân thịt  2斤肉    một lít dầu   1升油

无类别名词:可直接与数词结合的名词,中间不需要单位词。包括行政单位tỉnh  huyện  xã  làng  khoa  ban  lớp  đảng  dân tộc  nước  gia đình  chi bộ  bệnh viện  rạp chiếu bong   时间、季节  năm  tháng  giờ  đêm  lúc  hôm  mùa    抽象概念  ý kiến  khuyết điểm  phương châm

方位名词:trên上   dưới下   trong内   ngoài外   trước前   sau后   giữa中   đầu头   cuối末   quanh周围   đông东   tây西   nam南   bắc北

方位名词主要用途是与后边的名词或名词性词组组成方位词组,表示处所或时间,在句中经常做状语。例如:

Sách để trên bàn.  书放在桌子上。

Chúng tôi làm liên trên 8 tiếng đồng hồ.  我们一连干了8个小时以上。

Các anh chị ngồi dưới bóng cây.  大家坐在树荫下。

Chỉ làm dưới một tiếng đồng hồ là xong.   只干了不到一个小时就结束了。

Anh Cường đọc bài trong lớp học.  阿强在教室里读书。

Trong khi ănkhông nói chuyện.  吃东西时不要说话。

Các anh đang chơi bóng ở ngoài sân.  他们正在操场打球。

Công nhân học văn hóa ngoài giờ làm.  工人们在业余时间学文化。

Anh ấy đứng ở trước cửa.   他站在门前。

Trước khi ngủnên rửa chân.  睡觉前应洗脚。

Tôi thấy cái bàn nên để ở giữa nhà.  我看桌子应该放在屋子中间。

Giữa lúcchúng tôi đang thảo luận sôi nổi, đồng chí chính trị viên bước vào.

正当我们热烈讨论的时候,指导员走进来。

方位词组还可以做主语、定语、补语。例如:

Trong nhàấm lắm.  (主语)   家里很暖和。

Sách trên bàn là của tôi. (定语)   桌子上的书是我的。

Anh ấy vào trong nhà.(补语)   他走进屋里。

Bây giờ là giữa trưa.(补语)   现在是中午。

方位名词配对:

lên / trên   xuống / dưới   ra / ngoài   vào / trong

Anh ấy đi lên trên gác.   他走上楼。

Chị ấy nhảy xuống dưới sông.   她跳进河里。

Chúng tôi chạy ra ngoài sân.    我们跑到操场上。

Thầy giáo bước vào trong nhà.   老师走进屋里来。

有些方位名词还可以单独使用:

Anh vẽ hỏng ròi,trên thẳng dưới cong.  你画坏了,上直下弯。

Anh ở nhà trong,tôi ở nhà ngoài.   你住里屋,我住外屋。

Chỗ kia là trên,con đây là dưới.   那里是上,这里是下。

Trongấy rộng hơn ngoài này.   那里边比这外边宽敞。

Cấp trên đã phê bình rồi.     上级批评了。

免费论文题目: