1.đã表示过去时,意为“已经”。例如: --đã học 已学 --đã xem 已看 --đã gặp 已见 --đã quên 已忘 2.đang表示现在时,越语专业论文,意为“正在”。例如: --đang nói chuyện 正在聊天 --đang kiểm tra 正在检查 --đang đi du lịch 正在旅游 --đang ngồi viết thư 正在写信 3.sẽ表示将来时,意为“将(要)”。例如: --sẽ đi nước ngoài 将要出国 --sẽ gọi điện thoại 将打电话 --sẽ về hưu 将退休 --sẽ sản xuất 将生产 đã 还可以置于祈使句句末,表示“做其他事情之前,先把这事做了”。 --Nghỉ cái đã,tí nữa chúng ta tiếp tục làm. 先休息一下,过会儿我们接着干。 --Để tôi cân xem bưu phẩm này nặng bao nhiêu ký đã. 先让我称称这包裹重量。 --Ăn cơm trước đã,rồi sẽ nói chuyện sau. 先吃饭吧,然后再谈。 ,越语论文范文 |