二、询问岁数的措施
1.问成年人用“Anh(chị,ông,bà…)/bao nhiêu tuổi?”句式,越语毕业论文,回答时用“Tôi /数字/tuổi”或“Tôi/数字”句式。例如: --Cụ bao nhiêu tuổi ạ? 您高寿? --Tôi tám mươi ba tuổi. 我83岁。 --Chị ấy bao nhiêu tuổi ? 她多少岁? --Chị ấy hai mươi mốt. 她21岁 2.问小孩用“Cháu(em)/lên mấy?”或“Cháu (em)/mấy tuổi?”句式,回答用 “Cháu(em)/lên/数字” “Cháu(em)/数字/tuổi”句式。例如: --Cháu lên mấy? 你几岁? --Cháu lên tám.(Cháu tám tuổi.) 我8岁。 ,越语论文网站 |