xy dựng)+gia đnh rồi.句式[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 四、询问婚姻状况

1.不分性别时用“Anh(chị)/đã có(lập,xây dựng)/gia đình/ chưa?”句式;肯定回答用Rồi.Tôi/có(lập,xây dựng)/gia đình rồi.”句式,否定回答用“Chưa.Tôi /chưa  có (lập,xây dựng)/gia đình.”句式。例如:

--Anh(chị) đã có gia đình chưa? 你成家了吗?

--Rồi,Tôi đã có gia đình rồi. 我成家了。

--Chưa,Tôi chưa có gia đình. 我还没成家。

2.问男性用“Anh/có(lấy)/vợ chưa?”句式;肯定回答用“Rôi.Tôi/có(lấy)vợ rồi.”句式,否定回答用“Chưa.Tôi/chưa /có(lấy)vợ.”句式。例如:

--Anh lấy vợ chưa? 你娶妻了吗?

--Rồi.Tôi lấy vợ rồi. 我娶妻了。

--Chưa.Tôi chưa lấy vợ. 我还没娶妻。

3.问女性用“Chị/có(lấy)/chồng chưa?”句式;肯定回答用“Rồi.Tôi/có(lấy)/chồng rồi.” 句式,越南语论文,否定回答用“Chưa. Tôi/ chưa /có(lấy)/chồng.”句式。例如:

--Chị có chồng chưa? 你嫁人了吗?

--Rồi.Tôi có chồng rồi. 我嫁人了。

--Chưa.Tôi chưa có chồng. 我还没嫁人。

注:người yêu一词对男性而言,为“女朋友”;对女性而言,为“男朋友”。

越语毕业论文
免费论文题目: