四、询问婚姻状况
1.不分性别时用“Anh(chị)/đã có(lập,xây dựng)/gia đình/ chưa?”句式;肯定回答用“Rồi.Tôi/có(lập,xây dựng)/gia đình rồi.”句式,否定回答用“Chưa.Tôi /chưa có (lập,xây dựng)/gia đình.”句式。例如: --Anh(chị) đã có gia đình chưa? 你成家了吗? --Rồi,Tôi đã có gia đình rồi. 我成家了。 --Chưa,Tôi chưa có gia đình. 我还没成家。 2.问男性用“Anh/có(lấy)/vợ chưa?”句式;肯定回答用“Rôi.Tôi/có(lấy)vợ rồi.”句式,否定回答用“Chưa.Tôi/chưa /có(lấy)vợ.”句式。例如: --Anh lấy vợ chưa? 你娶妻了吗? --Rồi.Tôi lấy vợ rồi. 我娶妻了。 --Chưa.Tôi chưa lấy vợ. 我还没娶妻。 3.问女性用“Chị/có(lấy)/chồng chưa?”句式;肯定回答用“Rồi.Tôi/có(lấy)/chồng rồi.” 句式,越南语论文,否定回答用“Chưa. Tôi/ chưa /có(lấy)/chồng.”句式。例如: --Chị có chồng chưa? 你嫁人了吗? --Rồi.Tôi có chồng rồi. 我嫁人了。 --Chưa.Tôi chưa có chồng. 我还没嫁人。 注:người yêu一词对男性而言,为“女朋友”;对女性而言,为“男朋友”。 ,越语毕业论文 |