生词 : lễ hội 庙会 thch th 兴趣 nghin cứu 研究 văn ha 文化 dn gian 民间 tin 消息 文化点滴 : 庙会是越南十分普遍的一种民间文化活动形式[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第九十五  Chùng tôi rất vui là lần nữa được gặp anh vào Hội chợ

triển lãm Trung Quốc-ASEAN năm 2017. 

我们很高兴能在2017年中国-东盟博览会上再见到您。

基本句型

rất vui(là)很高兴(做某事)

语法精讲

Rấtlắm是程度副词,表示“很”、“非常”的意思,修饰vuirất放在vui前面,lắm放在vui后面,越语论文,当然还有biết bao等也可以表示程度,那是更灵活的用法。如果高兴的事情是一个较长的表述则用来衔接。

举一反三

1Tôi rất vui giúp anh được.我很高兴能帮助你。

2Chúng tôi rất vui đến nơi này.我们很高兴来到这里。

3Bố mẹ rất vui là cuối tuần chúng tôi về nhà.父母很高兴我们周末回家。

4Chúng tôi rất vui nghe được tin đó.我们很高兴听到那个消息。

5Thấy được bức thư đó,anh ấy rất vui. 看到那封信,他很高兴。

情景会话

Lâu lắm không gặp rồi.好久不见了。

Vâng ạ,gặp anh tôi vui lắm!是啊,见到你我真高兴!

Dạo này anh bạn những gì?你最近都忙些什么?

Tôi đang nghiên cứu văn hóa dân gian.我在探讨民间文化。

Thế ạ,ngày mai nơi đây có một lễ hội,anh đến nhé.

是吗,明天这里有个庙会,你来吧。

生词

lễ hội庙会                         thích thú兴趣

nghiên cứu探讨                     văn hóa文化

dân gian民间                       tin消息

文化点滴

庙会是越南十分普遍的一种民间文化活动形式,它大都是由祭祀、供拜礼仪和聚会娱乐活动、表演等两大部分组成。每逢春秋时节,农忙结束、收获季节尚未到来之时,越语毕业论文,农民就利用这段农闲时间举行带有各地特色的庙会。

免费论文题目: