第六十四课 Chiếc quần dài này rất thích hợp tôi.这条长裤非常适合我。
(thích)hợp(với)/… 适合于 语法精讲: hợp表示的是“合”、“合适”的意思,双音词thích hợp是“适合”的意思,使用场合不如hợp多。但是thích hợp可以做定语,放在中心名词后面。如Chúng ta cần tìm những công ty thích hợp để cộng tác với họ.(我们需要寻找合适的企业跟他们合作) 。 举一反三: 1、Chất đất Việt Nam rất thích hợp trồng cây công nghiệp có giá trịcao. 越南的土质很适合种植高价值的经济作物。 2、Món ăn này rất hợp với khẩu vị của tôi. 这道菜很合我的口味。 3、Màu bộ áo này rất thích hợp với chị Hồng. 这套衣服的颜色很适合红姐。 4、Môn thể dục thể thao nảyất thích hợp với đàn bà.这种体育项目很适合于女性。 5、Hoàn cảnh ở đây rất hợp với nghiệp vụ của công ty ta.这里的环境很适合于我们企业的业务。 情景会话: ─Xin hỏi anh,anh từ nước nào sang Việt Nam? 请问,你是从哪个国家来的? ─Tôi từ Hàn quốc đến. 我从韩国来。 ─Thế món ăn ở bên này chắc không hợp với anh. 那你肯定不习惯这边的吃的。 ─Tôi đã đến đây một năm rồi,bây giờ đã quen rồi. 我已经来了一年了,越南语论文题目,现在已经习惯了。 ─Tôi vẫn chưa quen.我还不太习惯。 ─Anh phải cố tìm tòi,chắc có một số hợp gu anh đấy.你要尽量寻找,肯定有一些合你口味的。 生词: thích hợp适合 chất đất土质 trồng种植 món ăn饭菜 khẩu vị口味 gu口味;品味 quen习惯 chứ是吧,越语论文,了吧 dần dần渐渐 tìm tòi寻找 giá trị价值 nghiệp vụ业务 cây công nghiệp经济作物 thể dục thể thao体育运动 文化点滴: |