越南人通常多省略该词[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 第六十六课  Chiếc áo này giá 95 nghìn đồng.这件衣服的价格是95千盾。

基本句型

giá(trị) 价值

语法精讲

giá价格价值的意思,使用时直接在其后跟数词加钱币单位。但在日常生活中,越南人通常多省略该词,直接说具体的价格数。

举一反三

1Máy vi tính này giá 1600 đô-la Mỹ.这台电脑1600美元。

2Thưa bà,quả táo này giá bao nhiêu ạ?大娘,这种苹果多少钱一斤?

3Quyển sách này giá 75 nghìn. 这本书75千。

4Giá vé xem kịch 40 nghìn đồng. 戏票40千一张。

5Giá một cốc nước chanh đá bao nhiêu? 一杯加冰柠檬汁多少钱?

情景会话

─Đây có bán báo mới không hả chị? 请问这里卖新报纸吗?

─Đây toàn là báo mới đấy!Ông muốn mua báo gì?

这都是新的!您要买什么报纸?

─Nhân dân và Hà Nội Mới.《人民报》和《新河内报》。

─Đây rồi.Ông mua mấy tờ ạ?有的,您买几份?

─Tôi mua cả hai.Xin cho biết giá từng một là bao nhiêu?

两张都买。请告诉我每一份的价钱是多少?

─Báo Nhân Dân 3nghìn một tờ,Hà Nội Mới thì 4 nghìn,cả thể là 7nghìn đồng.《人民报》3千盾一份,《新河内报》4千盾一份,一共7千盾。

生词

giá价格,价值                      máy vi tính电脑

quyển sách册,本                   vé

kịch                             cốc杯子

chanh柠檬                          táo苹果

còn

文化点滴

在河内一般的市场和商店里只能用越南盾。除了正规商场外,购物时要注意讲价钱。另外,越南语论文题目,越南的赝品比较多,越南语论文,购物时要注意分辨真伪。

免费论文题目: