第十七课 Hôm nay là ngày 9 tháng 2 năm 2017. 今天是2017年2月9日
Hôm nay là ngày…tháng…năm…越语日期和星期的表达 语法精讲: 越语表示年月日的顺序正好与汉语相反,如Hôm nay là ngày 21 tháng 3 năm 2017 (今天是2017年3月21日) 。询问日期则问Hôm nay là ngày bao nhiêu?(今天多少号?) ,越语论文范文,询问星期则问Hôm nay thứ mấy?(今天星期几?) 口语中表示十以下的日期用mồng,但书面语还是要写ngày。 举一反三: 1、Hôm nay là ngày 9 tháng 2. 今天是2月9日。 2、Hôm kia là ngày 7 tháng 2 năm 2017. 前天是2017年2月7日。 3、Ngày kia là ngày 11 tháng 2 năm 2017,thứ hai. 后天是2月11日,星期一。 4、Thứ sáu tuần sau chúng tôi sẽ đi miền Trung du lịch. 下周五我们去中部旅游。 5、Sang năm em sẽ học năm thứ tư,tháng 7 tốt nghiệp. 明年我大学四年纪,7月份毕业。 情景会话: ─Anh Trung,hôm nay là ngày bao nhiêu? 阿忠,今天几号? ─Anh muốn hỏi âm lịch hai dương lịch?你问阴历还是阳历? ─Anh xem hộ cả hai đi. 阴历阳历你都帮看一下。 ─Hôm nay là ngày 7 tháng 6 năm 2017,âm lịch là ngày 4 tháng 5 năm Mậu Tí.今天是2017年6月7日,阴历是戊子年5月初四。 ─Thế ngày mai là tết đoan ngọ. 那明天是端午节。 生词: tháng giêng元月 tháng hai 2月 tháng ba 3月 tháng tư 4月 tháng năm 5月 tháng sáu 6月 tháng bảy 7月 tháng tám 8月 tháng chín 9月 tháng mười 10月 tháng mười một 11月 tháng chạp 12月 |