第二十八课 Đây là chuyến bay từ Sài Gòn đến Quảng Châu.
这是从西贡到广州的航班 Từ…đến… 从……到…… 语法精讲: 本句型表示范围所在,越语毕业论文,既可以表示时间段,指时间的起始、结束,也可以指地点的起始、结束。也可加chuyển,表示“转向” 、“转到” ,这时đến也可由sang替代,如Từ thị trường Trung Quốc chuyển sang thị trường Việt Nam.(从中国市场转到越南市场) 。 举一反三: 1、Từ đầu chí cuối anh đều phụ trách công việc này. 从头至尾都是你负责这项工作。 2、Từ khi ra trường đến bây giờ,chúng ta chỉ gặp có mỗi một lầnthôi. 从毕业到现在,越语专业论文,我们只见了一次面。 3、Buổi văn nghệ từ 8 giờ đến 10 giờ. 文艺表演从8点到10点。 4、Từ Nam đến Bắc,nơi nào cũng mưa.从南到北都在下雨。 5、Từ nhà ăn đến văn phòng có 500 mét.从食堂到办公室有500米。 情景会话: ─Lâu lắm không gặp,anh vẫn khỏe chứ? 好久不见了,你还好吧? ─Ừ,mình vẫn khỏe.Bây giờ cậu đang làm ở đâu? 还好。你现在在哪儿工作? ─Tôi đa từ Hội khuyến nông chuyển sang công ty xuất nhập khẩu.Còn cậu,cậu đang làm gì? 我已经从助农会转到进出口企业。你呢,你在干什么? ─Tôi vẫn làm ở trường Đại học Thương mại. 我还在经济贸易大学工作。 ─Khi nào có dịp hai anh em mình đánh một chén cho vui. 什么时候有机会我们好好喝两杯。 生词: Chuyến 航班 cuối尾,最后 chí至 chỉ只 nào 什么,何 nơi 地方 phụ trách负责 thương mại(mậu dịch) 贸易 chuyển sang转到 văn nghệ文艺 dịp机会 đánh một chén喝两杯 mỗi một 每一个;仅仅 Hội khuyến nông助农会 文化点滴: 由于越南经济不发达,贫困地区比较多,今年,越南政府在大力发展本国经济,提高人民生活水平的同时出台一系列扶贫脱贫政策,并设立“扶贫基金”(Quỹ ủng hộ người nghèo) ,鼓励社会捐钱捐物帮助穷苦群众。 |