第三十一课 Đây là một bản đồ Hà Nội.这是一张河内地图
đây/đó 近指/远指 语法精讲: 越语表示近指用đây,越语论文范文,表示远指用đó/kia,比如Đây là phố Huế.(这是顺化路) ,Đó là phố Hai Bà Trưng.(那是二征夫人大街) ;Đây là con chó(这是狗) ,Kia là con mèo.(那是猫) 。在đây,đó,kia前面可以加cái。 举一反三: 1、Đây là Hồ Bảy Mẫu,kia là Hồ Ba Mẫu.这是七亩湖,那是三亩湖。 2、Ông này là bí thư,ông kia mới là hiệu trưởng. 这位是书记,那位才是校长。 3、Đó là những câu chuyện thuộc về quá khứ. 那是些属于过去的事情了。 4、Đây là những người làm ăn không biết mệt mỏi. 这是些做事不知疲倦的人。 5、Cái kế hoạch đó vẫn phải bàn cho kỹ.这个计划还需要详细讨论。 情景会话: ─Các anh chị đã đến Hồ Hoàn Kiếm.Đây là phong cảnh đẹp nhất của Hà Nội. 你们已经来到了还剑湖,这是河内最漂亮的景点。 ─Cô hướng dẫn viên,đền này gọi là đền gì? 导游小姐,这个寺叫什么? ─Đây là đền Ngọc Sơn。Còn cầu này là cầu Thê Húc. 这是玉山寺,这座桥叫栖旭桥。 ─Đẹp quá.Ở giữa hồ có mọt cái tháp,đó là tháp gì,cô hướng dẫn viên? 太漂亮了。湖的中央有一座塔,那是什么塔,导游? ─Đó là Tháp Rùa.Buổi tối đèn sáng,càng đẹp.那是龟塔。晚上灯亮的时候,更加漂亮。 生词: đây这里 đó那 chó 狗 mèo猫 bản đồ地图 phố Huế顺化路 thuộc về属于 tháp塔 rùa龟 cầu桥 đền寺 đèn灯 sáng明亮 bằng跟……一样 mệt mỏi疲劳,疲累 hướngdẫn viên导游 kỹ仔细 文化点滴: 还剑湖四周的街道是河内的商业中心区,购买书籍、百货可到长钱街;购买电器产品、钟表等,可到还剑湖一带的街道;购买服装、木雕、角雕、首饰等可到长钱超市,越南语毕业论文,也可到同春市场附近的横街、桃街一带。 |