1、置于动词之后,意为“马上、立即”。
Tôi có chút việc,phải đi ngay kẻo muộn.
我有点事要马上走了,越语论文,否则就晚了。
-Thời gian không còn nhiều,bắt tay vào việc ngay các đồng chí ạ.
剩下的时间不多了,大家马上开始工作吧。
2、置于指时间、地点的词前,起强调影响,越南语论文,意为“就在”。
-Tôi sẽ đợi anh ngay trước cổng .
我就在大门口等你。
-Ngay chiều nay tôi sẽ chuyển lên khách sạn trên phố cổ.
就是今天下午我要搬到旧街的宾馆。 |