176 Đàn gảy tai trâu,越语论文范文,Nước đổ lá khoai, vịt nghe sấm,… 对牛弹琴
177 Đan gầu tát biển 编戽竭海;炊沙作饭
178 Đánh bùn sang ao 井里打水,往河里倒
179 Đánh chểt cái nết không chừa 本性难移
180 Đánh chết cái nết không chừa 江山易改、本性难移
180 Đánh chết cái nết không chừa 江山易改、本性难移
181 Đánh chó khinh chủ 打狗欺主
182 Đánh đòn phủ đầu 先发制人
183 Đánh kẻ chạy đi, không ai đánh kẻ chạy lại 浪子回头金不换
184 Đánh rắn dập đầu 除恶务尽;打落水狗
185 Đánh trống bỏ dùi 看始无终;不了了之
186 Đánh trống lảng 打退堂鼓
187 Đào ngã mận thay 前仆后继
188 Đâm bị thóc, chọc bị gạo 搬唇递舌;搬弄是非;两面三刀
189 Đâm lao phải theo lao 将错就错(骑虎难下); 一不做,越语论文范文,二不休
190 Đâm lao thì phải theo lao 箭在弦上
191 Đất lề quê thói 随乡入乡
192 Đầu cơ trục lợi 投机取巧
193 Đầu mày cuối mắt; liếc mắt đưa tình 眉来眉去
194 Đầu xuôi đuôi lọt 好来好去(善始善终)
195 Đẩy chó bụi rậm 煽风点火
196 Đem con bỏ chợ 不管不顾
197 Đèn nhà ai nhà ấy rạng 一个萝卜一个坑
198 Đi đâu ăn mắm ngóe đấy; nhập gia tùy tục 入乡随俗
199 Đi đời nhà ma 呜乎哀哉
200 Đi một ngày đàng, học một sàng khôn 经一事长一智 |