三、cứ的用法
1.作动词常用于无主句中,可与thì 、là配合使用,越南语论文,意为“每逢……就……”、“总是……就……”。例如: --Cứ đà này thì công việc sẽ hoàn thành đúng thời hạn. 总保持这种趋势,工作就可以按时完成了。 --Cứ đúng 8 giờ tối thì các cửa hàng đóng cửa. 每到晚上8点,各家商店就关门了。 --Cứ vài ba tuần là nó lại trở chứng. 她总是两三周就闹别扭。 2.作副词表示不管别的条件而对行动、状态做出的肯定,意为“一味,一直”,例如: --Tôi cứ tưởng giờ này anh ở nhà.我一直以为这个时间你在家。 --Mày đừng sợ,cứ nói. 你别怕,越语论文范文,尽管说。 --Trời mưa to như thế mà ông ấy vẫn cứ đi. 雨下得这么大,可他一味要去。 |