第10课 Hỏi thăm về gia đình询问家庭情况
生词: về 回,对于 Thùy Linh 萃玲(人名) ơi 呼唤语 bao nhiêu 多少 tuổi 岁 rồi 完结,之后 trông 看 trẻ 年轻的,小孩子 hơn 有余,超过 nhiều 多 trai 男子 thằng 家伙,仔,小子 Thắng 胜(人名) nó他,她,它(卑称) Tùng 松(人名) kém 不如,差劲,少 họ 他们,家族 anh cả 大哥 tất cả 全部 ừ 嗯 Thông 聪(人名) Liên 莲(人名) lập 立,成立,建立 chưa 未,尚未 năm 年,越语论文网站,五 gái 女子 hạnh phúc 幸福 quá 过,太 mấy 几 lên 上 mới 新,才 tháng 月 Huyền 玄(人名) Trang 妆(人名) vài 几,若干 chứ 语尾词:是吗?是吧!呀! lấy chồng 嫁人 Nhưng 但是 đã 已经,先 người yêu 男(女)朋友,情人 yêu爱,爱恋,心爱 kỹ sư 工程师,技师 Hương 香(人名) những 一些 Quỳnh 琼 ngày mai 明天 quê 家乡,故乡 nhé 语气词,表亲密,庄重场合不能用 xa 远 Vũng Tàu 头顿,越南南方海港城市 cách隔,距,措施 cây số 公里 gần 近 bãi biển海滩 có thể 可能,可以 tắm洗 浴 biển 海 hàng ngày 每天 xem 看 tấm 张 ảnh 照片 này这 thân 亲,身体 bố 父亲 mẹ 母亲 ai谁 giống 相似 về hưu 退休 biết 知道,越语论文,知晓 chị dâu 嫂嫂 thử 试一试 đoán 估计,猜测 ngoại 外 nội 内 sống 生活,活 cùng 和,与 mất 失落,花费,去世 khi 时候 nhỏ 小 Bộ Thương mại 商贸部 học 学 công nghệ 工艺,技术 thông tin 通讯 trường 学校 Trường Đại học Bách khoa Hoa Nam 华南理工大学 Trường Đại học Dân tộc Quảng Tây 广西民族大学 ra 出 vào 入 lên 登 上 升 xuống 往下 降落 Chiều nay 今天下午 |