你跟我一起去好吗? Q:Qu cậu ở đu?C xa khng? 你老家在哪儿?远吗? H:Ở Vũng Tu.Cch đy hơn một trăm năm mươi cy số.Gần bi [越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

(Hương giới thiệu những người trong ảnh với Quỳnh香向琼介绍照片中的人)

H:Quỳnh ơi,ngày mai tớ về quê,cậu đi với mình nhé?

阿琼,明天我回老家,你跟我一起去好吗?

Q:Quê cậu ở đâu?Có xa không? 你老家在哪儿?远吗?

H:Ở Vũng Tàu.Cách đây hơn một trăm năm mươi cây số.Gần bãi biển lắm đấy.

在头顿,离这里150多公里。离海滩很近哟。

Q:Được.Chúng ta có thể tắm biển hàng ngày phải không cậu?

好。就是说我们每天都可以洗海水浴了?

H:Bây giờ cậu xem tấm ảnh này.Họ là người thân của tớ đấy.

现在,越南语毕业论文,你看看这照片。他们都是我的亲人。

Q:Đây là bố,mẹ cậu.Đây là anh cậu.Còn đây là ai?

这是你爸爸、妈妈。这是你哥哥。这位是谁啊?

H:Đây là bác tớ.Bác trông giống bố tớ phải không?

这是我大伯。他很像我爸,越语论文题目,是吗?

Q:Bác ấy làm việc ở đâu?  他在哪儿工作?

H:Bác tớ về hưu cách đây 3 năm.Cậu có biết đây là ai không?

大伯三年前已经退休了。你知道这是谁吗?

Q:Đây là chị gái cậu phải không? 是你姐姐吗?

H:Không,chị dâu tớ đấy.Cậu thử đoán người này là ai?

不,是我嫂嫂。你猜猜看,这是谁?

Q:Hình như đây là chú cậu. 好像是你的叔叔。

H:Ồ,không,đây là cậu tớ.  哦,不是,这是我舅舅。

Q:Ông ngoại,bà ngoại và ông nội,bà nội cậu không sống cùng gia đình cậu à?

你的爷爷奶奶和外公外婆不跟你们住在一起吗?

H:Họ mất khi tớ còn nhỏ. 我还小的时候他们就去世了。

免费论文题目: