(Chị Linh gặp anh Thông trên đường đến cơ quan在到机关的路上玲遇见聪) L:Chào anh Thông. 阿聪好。 T:Chào chị Linh. 阿玲好。 L:Xin lỗi,bây giờ là mấy giờ à? 抱歉,现在几点了? T:Bây giờ là tám giờ năm phút. 现在是8点5分。 L:Đồng hồ anh chạy đúng không? 你的表准吗? T:Ồ,xin lỗi.Đồng hồ tôi chạy chậm năm phút.Bây giờ là tám giờ mười. 哦,越语专业论文,不好意思。我的表慢5分钟。现在是8点10分。 L:Chết,hôm nay tôi bị muộn mất. 糟了,今天我迟到了。 T:Cơ quan chị bắt đầu làm việc từ mấy giờ? 你单位几点开始上班? L:Tám giờ.Tôi muộn mười phút rồi.Anh đi đâu đấy?Anh không đi làm à? 8点。我已经迟到10分钟了。你去哪儿?你不用上班吗? T:Có.Hằng ngày cơ quan tôi bắt đầu làm việc vào tám rưỡi.Mấy giờ cơ quan chị tan tầm? 要,我们单位每天8点半开始上班。你们单位几点下班? L:Mười một giờ rưỡi.Còn cơ quan anh? 11点半。你们呢? T:12 giờ. 12点。 L:Ồ,muộn mất rồi.Tôi phải đi ngay.Chào anh nhé. 啊,太迟了,我要马上走了。再见。 T:Chào chị.Hẹn gặp lại. 再见。 ,越南语论文题目 |