第九十一课Chiếc xe này khoảng 50 triệu. 这辆车大约5千万盾。
ngót,gần,non,dộ,khoảng,chừng,hơn,trên dưới/数词 大约,大概…… 语法精讲: 表概数的副词/数词表示大概的数目。表示概数的措施,越语论文网站,常见的有以下几种:ngót,gần,non,dộ,khoảng,chừng,hơn,trên dưới。需要注意的是ngót和gần的意思和用法大体相同,但如果是说明时点的概数,只能用gần。 举一反三: 1、Tôi định cư Hải Phòng đã gần 10 năm rồi.我定居海防已经快10年了。 2、Có khoảng 200 đại biểu tham gia hội nghị.约有200名代表参加会议。 3、Chị ấy trên dưới 30 tuổi. 她30岁上下。 4、Còn độ một tháng thì tôi sẽ tốt nghioệp.还有差不多一个月我就要毕业了。 5、Nhà máy chúng tôi cách đây hơn 2 cây số. 我们厂距离这里2公里多。 情景会话: ─Anh ơi,từ đây đến nhà ga bao xa?老兄,从这儿到火车站有多远? ─Chừng 12 cây số.大概12公里。 ─Xa thế,đi tắc-xi phải mất đi bao nhiêu tiền. 这么远,坐出租车要花多少钱? ─Đi tàu điện ngầm hợp lý hơn.坐地铁更划算些。 ─Nhưng tôi không biết lối đi.但我不知道路。 ─Anh cứ đithẳng,đi khoảng 400 mét thì thấy được biển chỉ dẫn. 你直走,大约400米就可以看见指示牌了。 生词: chỉ dẫn指示,指引 biển牌子 hợp lý合理 tàu điện ngầm地铁 cách距离,距 mất用去,用掉 ngót近,差不多 trên dưới上下 triệu百万 định cư定居 đại biểu代表 non不足,不到 文化点滴: 越南有5个直辖市:河内、胡志明市、海防、岘港、芹苴。海防距河内101公里,是越南北部最大的港口。胡志明市是全国最大的城市、经济中心。岘港是中部中心城市,越语毕业论文,芹苴是南部西区中心城市。 |