501 Tiền nào việc ấy 专款专用
502 Tiền nhân hậu quả 前因后果
503 Tiền thật mà phết (x) mo 真钱买假货
504 Tiên trách kỷ, hậu trách nhân 先责己、后责人
505 Tiền trảm hậu tấu 先斩后奏
506 Tiền trao cháo múc 交钱交货、一手交钱、一手交货
507 Tiền vào như nước 财源滚滚了财源广进
508 Tiếng dữ đồn xa 恶事行千里
509 Tính đâu ra đây 满打满算
510 Tình ngay, lý gian 瓜田李下
511 Tối lửa tắt đèn 三长两短
512 Tốt đẹp phô ra, xấu xa đạy lại 隐恶扬善
513 Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 花架子
514 Tốt mã rẻ cùi 银样邋枪头
515 Tốt quá hóa lốp 过犹不及
516 Tự đánh trống tự thổi kèn 自吹自擂
517 Tự lực cánh sinh 自力更生; 自食其力
518 Thả con săn sắt, bắt con cá rô 抛砖引玉
519 Thà chết trong còn hơn sống đục 宁死不屈
520 Thả hổ về rừng 纵虎归山
,越南语毕业论文,越语论文题目 |