521 Tham bát bỏ mâm 拣了芝麻、丢了丝瓜
522 Tham tiền phụ ngãi 见利忘义
523 Tham thì thâm 贪小便宜吃大亏
524 Thao thao bất tuyệt, nói luyến thắng 滔滔不绝
525 Thắng không kiêu, bại không nản 胜不骄、败不馁
526 Thắng làm vua thua làm giặc 成者王侯败者贼
527 Thắt lưng buộc bụng 谨身节用
528 Thậm thà thậm thụt 贼头贼脑
529 Thân lừa ưa nặng (rượu mời không uống uống rượu phạt …) 吃硬不吃软
530 Thập tử nhất sinh 九死一生
531 Thấp tha thấp thỏm 提心吊胆
532 Thất bại là mẹ thành công 失败是成功之母
533 Thầy bói xem voi 盲人摸像
534 Thấy người ăn khoai vác mai đi đào 上行下效
535 Thấy người sang bắt quàng làm họ 攀龙随凤
536 Theo đóm ăn tàn 趋炎附势
537 Thêm mắm thêm muối 加油添醋;添枝加叶
538 Thiên lôi chỉ đâu đánh đấy 唯命是从 (听)
539 Thợ may ăn dẻ, thợ vẽ ăn hồ 偷工减料
540 Thời gian không chờ ai cả 时间不等人
,越语论文范文,越语论文网站 |