三词位于动词、形容词前,表祈使意。
1、hãy表示带有命令、说服、动员等要求的语气,希望对方开始某一行动。
-Chất lượng sản phẩm là quan trọng nhất,hãy nhớ lấy.
产品质量是最重要的,千万记住。
-Hãy cố gắng lên,rồi sẽ có ngày thành đạt.
加油啊,越南语论文题目,终有一天会成功的。
2、đừng,chớ表示带有劝说、要求的语气,含否定意,越语专业论文,希望对方停止某一行动。
-Đừng làm như vậy
别这样做。
-Mai đi chơi,mong trời đừng mưa.
明天去玩,希望老天别下雨。
-Chớ vội kết luận.
别急着下结论。
-Chớ vì thất bại mà nản lòng.
别因失败而灰心。 |