越南语祈使副词hãy,đừng,chớ的用法[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

三词位于动词、形容词前,表祈使意。
1、hãy表示带有命令、说服、动员等要求的语气,希望对方开始某一行动。
-Chất lượng sản phẩm là quan trọng nhất,hãy nhớ lấy.
产品质量是最重要的,千万记住。
-Hãy cố gắng lên,rồi sẽ có ngày thành đạt.
加油啊,越南语论文题目,终有一天会成功的。
2、đừng,chớ表示带有劝说、要求的语气,含否定意,越语专业论文,希望对方停止某一行动。
-Đừng làm như vậy
别这样做。
-Mai đi chơi,mong trời đừng mưa.
明天去玩,希望老天别下雨。
-Chớ vội kết luận.
别急着下结论。
-Chớ vì thất bại mà nản lòng.
别因失败而灰心。

免费论文题目: