述补词组
述补词组由述语和补语两部分组成。前一部分表示行为或性状,越南语论文题目,是述语,后一部分表示行为、形状所支配或关涉的事物,是补语。
1、动词性述补词组
(1)补语是名词
xây dựng chủ nghĩa xã hội 建设社会主义
chào mừng thắng lợi
庆祝胜利
đo đạc ruộng đất
丈量土地
rút kinh nghiệm
总结经验
nhận quà
接受礼物
nói tiếng Việt
说越语
tắm nắng
日光浴
đến Việt Nam
去越南
(2)补语是动词
Thèm ngủ
嗜睡
Ham học
好学
muốn nói
想说
được khen
被表扬
tham ăn
贪吃
(3)补语是形容词
chia vui
分享欢乐
(trời) trở rét
(天气)变冷
gây khó dễ
找麻烦
giữ im lặng
保持安静(沉默)
bớt căng thẳng
减轻紧张(紧张程度有所缓解)
2、形容词性述补词组
(1)补语是名词
giàu kinh nghiệm
富有经验
dồi dào sức sống
充满活力
nặng trịch những lo âu
忧虑重重
nhẹ nhõm cả người
全身轻松
(2)补语是动词
bận học
忙于学习
khéo sắp xếp
善于安排
giỏi hát múa
能歌善舞
(chúng nó)khỏe ức hiếp
(他们)真能欺负人 ,越语论文网站 |