机械名称 = tên máy
打标枪
= máy bán tem
胶标
= tem nhựa
样洗机
= máy wash mẫu
洗水机
离心机 ( 又叫脱水机)= máy li tâm ( máy thoát nước)
烘干机 = máy sấy
喷砂机 = máy phun cát
手擦机 = máy chà tay
割线刀 = dao lùa chỉ
水洗部份 = bộ phận wash
温度 = nhiệt độ
加温 = thêm nhiệt
PH 值 = độ PH
蒸气 = hơi nước
步骤 = công đoạn ( quá trình)
折纹
= sếp li
折猫须 = gáp ria mèo
打胶针 = bám nhựa
打标签 = bám tem
对样
= so mẫu
对水板 = so mẫu nước
石磨
= đánh đá
脱浆
= giũ hồ
去毛
= xén lông
洗涤
= giặt
酵素洗 = giặt enzyme <ENZYME WASH
砂洗
= giặt cát < sand wash
化学洗 = giặt hóa
(CHEMICAL WASH)
漂洗
= giặt tẩy
(BLEACH WASH)
破坏洗 = giặt phá hủy(DESTROY WASH)
雪花洗 = giặt tuyết (SNOW WASH)
碧纹洗 = giặt gáp đường Pigment wash / pigment dyed wash
加软
= làm dẻo
过清水 = xả nước sạch
烘干
= sấy
手烘
= sấy thủ công
机烘
= sây máy
衡温
= hằng nhiệt < nhiệt độ trung bình
打砂部份= bộ phận phun cát
矿沙 = cát khoáng
喷砂 = phun cát
手擦 = chà thủ công
机擦 = chà máy ( chà tự động)
布种=loại vài
卡其
= kaki
牛子布 = jean
平纹布 = vải kim bằng
斜纹布 = vài sọc xéo
化学名 / 材料 = tên hóa chất/ vật tư
浮石
= đá wash
酵素 = enzyme
冰醋酸 = acid
烧皂 = acid soup
硅油精 = cilicon
软油精 = chất làm mềm
草酸 = acid oxalic
皂油精 = dầu xà phòng
色粉 = màu nhuộm
固色济 = chất cố định màu
增光济 = chất tăng sáng
色彩/色泽 = màu / ánh màu
单色 = màu đơn
多色 = nhiều màu
沙白 = màu trắng cát
迷彩 = màu lính
蓝色= màu xanh lam
明色 = màu sáng
死色 = màu đục ( màu chết)
无光 = mờ
暗光 = ánh màu tối
效果 =hiệu quả
怀旧 = classic
清新 = sáng mới
胚口 = chỗ tưa
立体感 = cảm giác 3D
问题 = vấn đề, lỗi
破洞 = lỗ rách
裂纹 = đường nứt
起毛 = trổ lông
断纱 = đứt sợi
不配色 = khác màu
不够软 = không đủ mếm
不够滑 = không đủ bóng
效果欠佳 = hiệu quả kém ,越南语论文,越南语论文 |