401 Nói khoác không biết ngượng mồm 大言不惭
402 Nói một đàng, làm một nẻo 出尔反尔;说一套作一套
403 Nói như rồng leo, làm như mèo mửa 眼高手低
404 Nói phải củ cải cũng nghe 顽石点头
405 Nói sao làm vậy 言行一致
406 Nói toạc móng heo 单刀直入;打开天窗说亮话
407 Nói thách nói tướng 过甚其辞
408 Nói tràn cung mây 不道边际
409 Nói trúng tim đen 一语破的;一针见血
410 Nói vã bọt mép, rát cổ bỏng họng 舌敝唇焦;风言风语
411 Nổi cơn tam bành 火冒三丈;大发雷霆
412 Nối giáo cho giặc 为敌续槊;抱薪救火
413 Nồi tròn úp vung méo 方枘圆凿
414 Nợ như chúa chổm 债台高筑
415 Nuôi khỉ dòm nhà, trộm nhà khó phòng 家贼难防
416 Nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà 养虎遗患;养痈成患;家贼难防
417 Nước chảy bèo trôi 随波逐流
418 Nước chảy chỗ trúng 水往地流
419 Nước chảy đá mòn 水滴石穿
420 Nước đến chân mới nhảy 抱佛脚(平时不烧香、临时抱佛脚)
421 Nước đến chân mới nhảy 江心补漏;临渴掘井;临陈磨枪
422 Nước đổ lá khoai; gió thoảng bên tai 风吹马耳
423 Nước mắt cá sấu 鳄鱼眼泪
424 Nước nổi bèo nổi 水涨船高
425 Ngày vui ngắn chẳng tày gang 好景不长 ,越南语论文题目,越南语论文 |