426 Ngậm bồ hòn làm ngọt 吃哑巴亏 
427 Ngậm đắng nuốt cay, ngậm bồ hòn làm ngọt 委曲求全 
428 Ngậm máu phun người 血口喷人 
429 Ngậm miệng ăn tiền 二话不说 
430 Nghe hơi nồi chõ; (tin vỉa hè) 道听途说; 街谈巷议 
431 Nghèo rớt mùng tơi 一盆如洗 
432 Ngô ra ngô, khoai ra khoai 丁是丁、卯是卯 
433 Ngồi lê mách lẻo 调嘴学舌 
434 Ngồi mát ăn bát vàng 吃现成饭 
435 Ngơ ngơ như bò đội nón; trơ như phỗng 呆若木鸡 
436 Ngủ gà ngủ vịt 半睡半醒 
437 Ngựa quen đường cũ 故态复萌 
438 Người ăn thì có, người mó thì không 吃饭的人多、做事的人少 
439 Người ba đấng, của ba loài 人分三等、物分七类 
440 Người gầy thầy cơm 瘦人是饭王 
441 Ngưu tầm ngưu mã tầm mã 臭味相投 
442 Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã 物以类聚 
443 Nhạt như nước ốc (ao bèo); nhạt toẹt (ăn như nhai sáp) 味同嚼蜡 
444 Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến 说曹操曹操到 
445 Nhắm mắt làm ngơ, coi như không thấy 熟视无睹 
446 Nhắm mắt theo đuôi 亦步亦趋 
447 Nhất bên trọng nhất bên khinh 厚此薄彼 
448 Nhẹ dạ cả tin 耳软心活 
449 Nhơn nhơn ngoài vòng pháp luật 逍遥法外 
450 Như hình như bóng 如影随形;影形不离 ,越语专业论文,越南语论文 |