51 Bụt chùa nhà không thiêng 家庙不灵
52 Bút sa gà chết 惜墨如金
53 Bữa đực bữa cái 三天打鱼两天晒网
54 Bức vách có tai (bờ tường có mắt) 隔墙有耳
55 Cá không ăn muối cá ươn 不听老人言、吃亏在眼前
56 Cà cuống chết đến đít còn cay 死不改悔
57 Cá lớn nuốt cá bé 大鱼吃小鱼
58 Cá mè một lứa 难兄难弟(一丘之貉)
59 Cá nằm trên thớt 鱼游釜中
60 Cả thèm chóng chán 一暴十寒
61 Cả vú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm, Cái chày cãi cối 强词夺理
62 Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 纸包不住针
63 Cái khó ló cái khôn 急中生智
64 Cái nết đánh chết cái đẹp 德重于貌
65 Cãi nhau như mổ bò 大吵大闹
66 Cái sảy nảy cái ung 千里之堤、溃于蚁穴
67 Càng già càng dẻo càng dai 宝刀不老;老当益壮
68 Cáo chết ba năm quay đầu về núi 狐死首丘;树高千丈,越语论文题目,叶落归根
69 Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm 狐假虎威
70 Cạy răng không nói một lời 不哼不言
71 Cầm cân nẩy mực 掌枰划线
72 Câm như hến 噤若寒蝉
73 Cẩn tắc vô áy náy 有备无患
74 Cầu được ước thấy 得心应手
75 Cây cao, bóng cả 树高影大 ,越语毕业论文 |