101 Con chị nó đi, con dì nó lớn (tre già măng mọc) 后浪推前浪
102 Con giun xéo mãi cũng quằn 忍无可忍
103 Con không chê cha mẹ khó, chó không chê chủ nghèo 儿不嫌母丑,狗不嫌家贫
104 Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh 万变不离其宗
105 Con ông cháu cha 王孙公子(公子哥儿)
106 Con sâu làm rầu nồi canh 害群之马
107 Cõng rắn cắn gà nhà 开门揖盗;认贼作父;引狼入室
108 Cõng rắn cắn gà nhà, rước voi về giày mả tổ 背蛇害家鸡、招象踏祖坟
109 Cọp chết để da, người ta chết để tiếng 牛死留皮、人死留名
110 Cốc mò cò xơi (mình làm người hưởng) 火中取栗
111 Cơm áo gạo tiền 衣食住行
112 Cơm gà cá gỏi 炮风烹龙
113 Cơm không ăn, đòi ăn cứt; nhẹ không ưa,ưa nặng 吃硬不吃软;敬酒不吃吃罚酒;
114 Của ít lòng nhiều 千里送鹅毛
115 Của người phúc ta (mượn hoa cúng phật) 借花献佛;慷他人之慨
116 Của rẻ là của ôi, của đầy nồi là của chẳng ngon 便宜没好货
117 Của thiên trả địa 悖入悖出
118 Cùng đường đuối lý 理屈词穷
119 Cha mẹ sinh con trời sinh tính 龙生九种(种种个别)
120 Cha nào con ấy 有其父必有其子
121 Cha truyền con nối 一脉相传
122 Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại 坐观成败
123 Cháy nhà ra mặt chuột 图穷匕手见; 水落石出
124 Chạy trời không khỏi nắng 狭路相逢
125 Chân đăm đá chân chiêu 跌跌撞撞 ,越南语论文,越语专业论文 |