126 Chân ướt chân ráo 风尘未掸
127 Châu chấu đá voi, chỉ buộc chân voi, muối bỏ biển, 杯水车薪
128 Chỉ bảo hết nước hết cái (tận tình khuyên bảo) 苦口婆心
129 Chỉ chó mắng mèo, nói bóng nói gió 指桑骂槐
130 Chỉ mành treo chuông, ngàn cân treo sợi tóc 风中之烛
131 Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (chó cậy thế chủ) 狗仗人势
132 Chó có váy lĩnh; chạch đẻ ngọn đa 铁树开花;白日见鬼
133 Chó cùng dứt giậu, tức nước vỡ bờ 狗急跳墙
134 Chó dữ mất láng giềng 恶犬伤近邻
135 Chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa 万变不离其宗
136 Chó ngáp phải ruồi 瞎狗碰上死老鼠
137 Chó nhà có đám 丧家之犬(狗)
138 Chở củi về rừng 运柴回林
139 Chờ được vạ má đã sưng 远水解不了近渴
140 Chớ thấy sóng cả mà ngã tay trèo 莫见浪大松橹桨(lujiang)
141 Chơi bời lêu lổng, du thủ du thực 游手好闲
142 Chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặt bão 若火烧身;玩火自焚
143 Chơi với chó, chó liếm mặt (nuôi ong tay áo) 养虎遗患
144 Chú khi ni, mi khi khác 表面一套、背后一套
145 Chui đầu vào rọ, tự trói mình 作茧自缚
146 Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết 众口一词、百口莫辩
147 Chuột chù chê khỉ rằng hôi 五十步笑百步
148 Chuột sa chĩnh gạo 鼠陷米缸;正中下怀
149 Chuyện bé xé ra to 小题大作
150 Chuyện giòn như pháo rang 谈笑风生 ,越语论文范文,越语论文网站 |