越南语成语大全(十)[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

226 Gãi đúng chỗ ngứa 一针见血;正中下坏
227 Gái góa lo việc triều đình “小二”管“大王”
228 Gáo dài hơn chuôi 戽斗比把儿长;胳膊比腿粗
229 Gắp lửa bỏ tay người 以邻为壑(hè);
230 Gần chùa được ăn oản (gần quan được ăn lộc) 近水楼台先得月
231 Gần đất xa trời 风烛残年
232 Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng 近朱者赤、近黑者黑
233 Gậy ông đập lưng ông 以其人之道,还治其人之身; 搬起石头打自己的脚
234 Ghét của nào trời trao của ấy 怕什么有什么
235 Gừng càng già càng cay 姜还是老的辣
236 Gương tày liếp (vết xe đổ) 前车之鉴;前车可鉴
237 Gương vỡ lại lành 破镜重圆
238 Giá áo túi cơm 酒囊饭袋
239 Giả câm giả điếc 装聋作哑
240 Giả đui giả điếc; giả câm giả điếc 装聋作哑
241 Già néo đứt dây 物极必反
242 Giả ngây giả ngô 装疯卖傻; 装聋作痴
243 Già trái non hạt (già dái non hột); miệng hùm gan sứa;miệng cọp gan thỏ 外强中干;色厉内荏
244 Giả vờ giả vịt 无病呻吟
245 Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh 老鼠过街、人人喊打
246 Giận cá chém thớt 迁怒于人; 睡不着觉怪床歪
247 Giật đầu cá, vá đầu tôm 东拼西凑;挖肉补疮
248 Giấu đầu hở đuôi ( lòi đuôi) 藏头露尾;狐狸尾巴;欲盖弥彰
249 Giậu đổ bìm leo 投井下石
250 Giấu như mèo giấu cứt 守口如瓶

越语论文范文越南语毕业论文
免费论文题目: