251 Giấu voi đụn rạ (giấu đầu hở đuôi) 欲盖弥彰
252 Giấy trắng mực đen 白纸黑字
253 Gieo nhân nào, gặp quả ấy 种瓜得瓜、种豆得豆
254 Giết người như ngóe 草菅人命(caojian renming)
255 Gió chiều nào che chiều ấy 风派人物
256 Giơ đầu chịu báng 替死鬼
257 Giở đi mắc núi, giở về mắc sông (tiến thoái lưỡng nan) 进退两难;进退维谷
258 Há miệng chờ sung, ôm cây đợi thỏ 守株待兔
259 Há miệng mắc quai 吃人家的嘴短,拿人家的手软:有口难言,有口难分;
260 Hai năm rõ mười 不言而喻
261 Hành động theo cảm tính 意气用事
262 Hạt gạo trên sàng 硕果仅存
263 Hay làm khéo tay 熟能生巧
264 Hậu sinh khả úy, con hơn cha, trò hơn thầy 青出于蓝
265 Hò voi bắn súng sậy, phô trương thanh thế 虚张声势
266 Hoa lài cắm bãi phân trâu (gáo vàng múc nước giếng bùn) 鲜花插在牛粪上; 佛头着粪
267 Học một biết mười 举一反三;一隅三反
268 Hót cứt cho ai (làm việc người khác làm chưa xong còn xót lại) 擦屁股
269 Hổ dữ không ăn thịt con 虎毒不食子
270 Im như thóc đổ bồ, câm như hến 噤若寒蝉
271 Kén cá chọn canh 挑肥拣瘦; 一人得道鸡犬
272 Kiếm củi ba năm đốt một giờ 前功尽弃;千日打柴一日烧;养兵千日、用在一时
273 Ky cóp cho cọp nó ăn 火中区栗
274 Khôn ba năm dại một giờ 聪明一世糊涂一时
275 Khôn đâu đến trẻ, khỏe đâu đến già 事事有数 ,越语论文范文,越语论文网站 |