越南语成语600句(551-600句)[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

551 Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 避坑落井;避雨跳下河里;才脱了阎王;又撞着小鬼
552 Trăm bó đuốc cũng được con ếch 千虑一得
553 Trăm hay không bằng tay quen 习惯成自然
554 Trăm khoanh vẫn khoanh một đốm 万变不离其宗
555 Trăm nghe không bằng một thấy 百闻不如一见
556 Trăm sông đổ cả ra biển 百川归海
557 Trăm voi không được bát xáo 轻诺寡信;过甚其辞
558 Trăng đến rằm trăng tròn 水到渠成
559 Trâu bò húc nhau, ruồi muỗi chết 两牛相斗蚊蝇遭殃
560 Trèo cao ngã đau 扒得高跌得重
561 Treo đầu dê, bán thịt chó 挂羊头、卖狗肉
562 Trong cái rủi có cái may 祸中有福;塞翁失马
563 Trong nhà không nên không phải đóng cửa bảo nhau 家丑不可外扬
564 Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược 南辕北辙
565 Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược 南辕北辙;牛头不对马嘴
566 Trông gà hóa cuốc, thần hồn nát thần tính 草木皆兵;杯弓蛇影
567 Trông giỏ bỏ thóc, đo bò làm chuồng, liệu cơm gắp mắp 因地制宜
568 Trông mặt mà bắt hình dong;trông mặt đặt tên 以貌取人
569 Trông mơ giải khát (ăn bánh vẽ) 望梅止渴
570 Trồng nứa ra lau 适得其反
571 Trồng sung ra vả 事半功倍
572 Trở mình như cá rô rán 翻来覆去
573 Trở tay không kịp 措手不及
574 Cố cứu ngựa chết cho sống lại, ý nói lo việc hậu sự là vừa (câu này chưa dịch được)
死马当作活马医
575 Trước lạ sau quen 一回生二回熟
576 Trước mặt là người, sau lưng là quỷ 当面是人,背后是鬼
577 Trước sau như một 表里如一,越语专业论文,一如既往
578 Uổng công vô ích, công cốc 徒劳无功
579 Uống nước nhớ nguồn 饮水思源
580 Úp úp mở mở 半吞半吐

581 Ướt như chuột lột 落汤鸡
582 Vá chằng vá đụp 鹑衣百结
583 Vải thưa che mắt thánh 自欺欺人
584 Vạn sự khởi đầu nan 万事起头难
585 Vàng thau lẫn lộn 鱼龙混杂
586 Vàng thật không sợ lửa, có lý chẳng sợ, cây ngay… 理直气壮
587 Vắng như chùa bà đanh 门可罗雀
588 Vắt chanh bỏ vỏ 得鱼忘荃;鸟尽弓藏;兔死狗烹
589 Vật đổi sao dời, việc qua cảnh đổi 事过境迁
590 Vẽ đường cho hươu chạy 为虎作伥
591 Vẽ vời vô ích (vẽ chuyện), vẽ rắn thêm chân 画蛇添足
592 Vẹn cả đôi đường 两全其美
593 Vét bồ thương kẻ ăn đong (đồng bệnh tương liên) 同病相怜
594 Việc anh anh lo, việc tôi tôi làm (phận ai ấy làm) 井水不犯河水
595 Vỏ quýt dày đã có móng tay nhọn; kẻ cắp gặp bà già 道高一尺、魔高一丈
596 Vong ân phụ nghĩa 忘恩负义
597 Vơ đũa cả nắm (không phân biệt trắng đen) 不分青红皂白;不分是非;不分好坏
598 Vung tay quá trán 大手大脚
599 Vuốt mặt nể mũi (đánh chó ngó chủ). 打狗看主
600 Vừa ăn cướp vừa la làng 贼喊徒贼

越南语论文
免费论文题目: