有的组织、机构名称,除了第一个音节的某一个字母要大写,其中的复合词的第一个音节的头一个字母也要大写,以表示正规、庄重。
例如:
- Đảng Cộng sản Việt Nam
-Nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam
4)书籍、报刊、杂志、文件名称的写法,没有统一的规定。一般来讲,第一个音节的头一个字母大写,也可以每个音节的头一个字母大写,或者每个字母都大写。
例如:
-Ngữ pháp tiếng Việt
-Từ Đi ển Việt Hán
-Non Nước Việt Nam
-Báo Nhân Dân
-TỪ ĐIỆN HÁN VIỆT
文件名称的每个字母常常用正规的大写字母。
例如:
THÔNG TƯ SỐ …
VỀ DUYỆT KẾ HOẠCH …
-BÁO CÁO CHÍNH TRỊ …
5)用人名、地名、朝代……作为书名字时,人名、地名、朝代要大写。
例如:
-Hồ Chí Minh toàn tập 《胡志明全集》
-Hậu Hán Thư 《后汉书》
-Tam Quốc Chí 《三国志》
-Nghệ An Chí 《义安志》
6)当句子中出现书名时要用引号,书名第一个音节的头一个字母要大写。
例如:
-Trong tác ph ẩm “Người mẹ ”của Goóc –ki…(在高尔基的《母亲》这部著作中……)
7)需要强调句中的某个词时,其第一个音节的头一个字母要大写。
例如:
-Ta nhớ mãi tên Người
-Bàn tay con nắm tay Mẹ
8)在单位之间的正常往来函件中,无论处于文中任何位置,越语毕业论文,当称呼对方单位时对方单位名称的第一个字母要大写,而且还要在之前加一个字“贵”Quý,该Quý字的第一字母也要大写,以示尊重。
举几个例子:
...theo yêu cầu của Quý Công ty, ...
..., xin chân thành cảm ơn Quý Trung tâm...
Mong sớm nhận được ý kiến của Quý Ban... ,越南语毕业论文 |