越语大写字母和专有名词的大写用法规则[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。

Quy tắc viết hoa và viết hoa danh từ riêng

越语大写字母和专有名词大写用法规则

Quy tắc viết hoa:

1)每个句子的第一个音节的头一个字母要大写。

-Chào bác ! Bác đi đâu ?

-Đạo này tôi không bận .Tôi định về nhà

2)在对话体中,每个句子的第一个音节的头一个字母要大写。

例句:

-Mời anh ngồi !

-Vâng .

3)引句中句首的第一个音节的头一个字母要大写。

例句:

-Anh nói : “Cảm ơn Chị!”

-Cô giáo hỏi : “Các anh chị có khỏe không?

4)每句诗的句首的第一个音节的头一个字母要大写。

例句:

Trăm năm trong cõi người ta ,

Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau .

Trải qua một cuộc bể dâu,

Những điều trông thấy mà đau đớn lòng .

Lạ gì bỉ sắc tư phong ,

Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen .

Quy tắc viết hoa danh từ riêng :

1)越南的人名、地名或用汉越音译写的人名、地名,每个音节的头一个字母要大写。

例句:

-Hồ Chí Minh .

-Việt Nam

-Mao Trạch Đông

-B ắc Kinh

2)直接音译的人名、地名,如果是单音节,则音节的头一个字母要大写。

例如:

-Bỉ (比利时)

-Viên (维也纳)

-Chị Mai(阿梅姐)

如果人名、地名是多音节,则第一个音节的头一个字母要大写,每个音节之间可用短连接号“—”连接,也可以不用短连接号。

例如:

-Mianma(缅甸)

- Mi-an-ma(缅甸)

- Ông Clintơn (克林顿)

- Ông Clin-tơn(克林顿)

如果是人名或地名包括几部分,则每个部分的第一个音节的头一个字母要大写,每个部分之间不用短连接号。:

例如:

-Bà Ma –ga-rét Thát- trơ (玛格丽特.撒切尔)

-Niu Đê-li (新得里)

3)各种组织、机构名称的第一个音节的头一个字母要大写。

例如:-Hội phật giáo

免费论文题目: