六、约数vài (若干)、dăm(三几)、đôi (三两)、mươi(十个左右)的用法
这些词在不需确定数字的场合使用;亦可与一些整数配合使用。例如: --Thành phố có vài chục rạp chiếu bóng.城市有二三十家电影院。 --Dăm ngày nữa tôi sẽ làm xong công việc này. 再过几天,我就完成这项工作了。 --Đội tuyển nước đó khoảng mươi người. 那个国家的代表队有十来个人。 --Họ là những vận động viên rất trẻ,mới mười mấy đôi mươi. 他们是很年轻的运动员,越语毕业论文,才十来二十岁。 此外,越语论文题目,约数还有vài ba(三几)、 dăm ba (三五)、đôi ba(二三)、 dăm bảy(五七)等。 |