--Hàng ngày,tôi dậy lúc 6 giờ sáng. 我每天早上6点起床。 --Chủ nhật hàng tuần,mẹ đều đi nhà thờ. 每个星期天,妈妈都去教堂。 --Hàng năm,các hội chợ quốc tế đều tổ chức tại thành phố này. 每年,各种国际展览会都在这个城市举办。 2.置于表数量的名词前,越南语毕业论文,表示数量之多,意为“成,越语论文,上”。例如: --Hàng chục nghìn trẻ em Việt Nam bị mắc bệnh do sự tác động của chất độc màu da cam. 由于受落叶剂的作用,越南有上万名小孩患上各种疾病。 --Hàng triệu người bị nhiễm HIV/AIDS.上百万人染上艾滋病毒。 --Quỹ tiền tệ quốc tế đã viện trợ hàng trăm triệu đo la cho quốc gia này. 国际货币基金组织向这个国家提供了上亿美元的援助。 |