(Việt,Trung và Jack 越、忠和杰克) V:Chiều chủ nhật các bạn có xem trận bóng đá diễn ra trên sân vận động Hà Nội không? 星期天下午你们有没有看河内运动场的那场足球? T:Có phải là Đội Công an Hà Nội chơi với Đội Cảng Sài Gòn không? 是不是河内公安队对西贡港队那场? V:Ừ đấy.Mình có mua vé vào xem. 就是了。我买票进去看了。 T:Mình có xem nhưng là xem truyền hình. 我看了,只不过是在电视上看。 J:Mình không xem vì bận quá,Kết quả thế nào? 我太忙了,越南语论文,没有看,结果如何? V:Một đều. 一比一平。 ,越南语毕业论文 |