三、theo的用法
1.作副词置于动词后,表示行动顺着某一个方向进行,越语论文,例如: --Ông có hành lý mang theo người không? 你有随身携带的行李吗? --Cô ấy là người thích chạy theo mốt. 她是喜欢赶时髦的人。 --Bạn hãy làm theo lời hướng dẫn sử dụng thì được. 你按照使用说明来做就行了。 2.作介词,作状语,引出消息来源、行为依据等。例如: --Theo Tân hoa xã,năm nay Trung Quốc sẽ trồng 8 triệu héc-ta rừng. 据新华社报道,今年中国将种植800万公顷森林。 --Theo tôi thì anh ấy rất tốt. 我认为他很好。 --Theo thống kê,giá hàng hóa năm nay không dao động lớn. 据统计,越南语论文题目,今年物价不会有大波动。 |