四、副词toàn的用法
表示数量多且单一。可与“cả”组成句型“ toàn … cả”。例如: --Hôm nay nó toàn ở nhà cả.今天她都在家,哪儿也没去。 --Ở hiệu sách này,toàn sách tiếng Anh. 这家书店里全是英语书。 --Công ty sản xuất toàn hàng xuất khẩu. 企业只生产出口产品。 ,越南语论文题目,越语论文 |
四、副词toàn的用法
表示数量多且单一。可与“cả”组成句型“ toàn … cả”。例如: --Hôm nay nó toàn ở nhà cả.今天她都在家,哪儿也没去。 --Ở hiệu sách này,toàn sách tiếng Anh. 这家书店里全是英语书。 --Công ty sản xuất toàn hàng xuất khẩu. 企业只生产出口产品。 ,越南语论文题目,越语论文 |