从ABC到越南语会话 134[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 六、句型thà…còn hơn…的用法

表示让步关系,越语论文题目越南语论文,意为“宁愿……也比……好”。例如:

--Thà hi sinh tất cả còn hơn làm nô lệ.

宁愿牺牲一切也比做奴隶强。

--Thà ở lại nhà đọc sách còn hơn chen chúc trên phố đông nghịt người.

宁愿呆在家里读书也比在人满为患的街上挤来挤去好。

此外,句型“thà…cũng không… ”、“thà…chứ không…”也表让步关系,意为“宁愿……也不……”。其中语气最强的是“thà …chứ không…”。例如:

--Thà chết chứ không chịu nhục.  宁死不受辱。

--Nó là hạng ngượi thà đi dạo loăng quăng cũng không muốn chăm chỉ làm việc.

他是那种宁愿在外头瞎逛也不愿好好工作的人。

免费论文题目: