六、句型thà…còn hơn…的用法
表示让步关系,越语论文题目,越南语论文,意为“宁愿……也比……好”。例如: --Thà hi sinh tất cả còn hơn làm nô lệ. 宁愿牺牲一切也比做奴隶强。 --Thà ở lại nhà đọc sách còn hơn chen chúc trên phố đông nghịt người. 宁愿呆在家里读书也比在人满为患的街上挤来挤去好。 此外,句型“thà…cũng không… ”、“thà…chứ không…”也表让步关系,意为“宁愿……也不……”。其中语气最强的是“thà …chứ không…”。例如: --Thà chết chứ không chịu nhục. 宁死不受辱。 --Nó là hạng ngượi thà đi dạo loăng quăng cũng không muốn chăm chỉ làm việc. 他是那种宁愿在外头瞎逛也不愿好好工作的人。 |