七、句型sở dĩ…là vì…的用法
该句型连接表原因-结果关系的分句,前一分句表结果,后一分句表原因、理由,意为“之所以……是因为”。例如: --Sở dĩ tuần trước anh ấy không đi làm là vì anh ấy ốm. 上周之所以他没去上班是因为他病了。 --Sở dĩ cậu ấy đoạt chức vô địch là vì cậu ấy chịu khó tập. 他之所以夺得冠军称号,越语论文题目,是因为他刻苦训练。 ,越语专业论文 |
七、句型sở dĩ…là vì…的用法
该句型连接表原因-结果关系的分句,前一分句表结果,后一分句表原因、理由,意为“之所以……是因为”。例如: --Sở dĩ tuần trước anh ấy không đi làm là vì anh ấy ốm. 上周之所以他没去上班是因为他病了。 --Sở dĩ cậu ấy đoạt chức vô địch là vì cậu ấy chịu khó tập. 他之所以夺得冠军称号,越语论文题目,是因为他刻苦训练。 ,越语专业论文 |