第20课 Khí hậu và thiên tai 气候和自然灾害
生词: khí hậu气候 thiên tai天灾,自然灾害 phàn nàn抱怨 choáng cả đầu头都晕了 ấm áp温暖 nóng nực闷热 mát mẻ凉爽 lạnh寒冷 mùa mưa雨季 mùa khô旱季 mưa tuyết下雪 hầu như几乎 vùng núi cao高山区 dự báo预报 mây云 trời râm天阴 áo mưa雨衣 đài báo电台预报 đành只好,无可奈何 cẩn thận谨慎 ngủ睡 cơn bão风暴 khủng khiếp恐怖 đổ 倒 ngập淹没 thiệt mạng丧命 của cải财产 tội nghiệp罪孽,可怜 hạn hán干旱 lụt洪水 núi lửa火山 sơ tán疏散 một trận一阵,一场 động đất地震 tỉnh Vân Nam云南省 trái đất地球 càng更 nghiệt ngã恶劣 tăng增 dần lên逐渐上升 lấn chiếm浸没 đất liền 陆地 hiện tượng现象 EL-nino厄尔尼诺 lũ lụt洪水 lửa rừng山火 biển động海啸 hành động 行动 môi trường环境 cân bằng平衡 một bầu khí quyển xanh绿色生态环境 chẳng没有 thương lượng商量,越语论文,越语论文题目,协商 nhất trí一致同意 viện trợ 援助 ngần量,额 xe ôm摩的 say khướt大醉 dậy 起床 nhà thờ 教堂 hội chợ quốc tế 国际展览会 chục十 trẻ em儿童 tác động作用 chất độc毒素 màu da cam桔皮色 nhiễm染 HIV/AIDS艾滋病 Quỹ tiền tệ quốc tế国际货币基金组织 thị trường市场 cạnh tranh竞争 ngả路 xa lạ陌生 phát triển发展 yêu cầu 要求 người tiêu dùng消费者 đối với关于 khó khăn困难 quyết tâm决心 |