(Mở tài khoản开账户) A:Chào anh.Anh cần gì ạ? 你好,你需要帮忙吗? B:Xin chào.Chị làm ơn cho tôi biết thủ tục mở tài khoản tiết kiệm. 你好。麻烦你告诉我开立储蓄账户的手续。 A:Vâng.Trước hết xin mời anh làm biểu mẫu này. 好的。首先请你填写这份表格。 B:Xong rồi ạ.Tiếp theo tôi nên làm gì? 填好了。接着该怎么做? A:Anh chuẩn bị sẵn giấy tờ.Mời anh đến quầy số 3.Nhân viên ở đó sẽ giúp anh. 请准备好证件。到3号窗。那边的工作人员会帮助你的。 C:Anh cần mở tài khoản phải không? 你要开立储蓄账户吗? B:Vâng,đây là biểu mẫu của tôi. 是的,这是我的表格。 C:Anh cho xem Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu. 请给我看你的身份证或护照。 B:Đây ạ.Cần gì nữa không? 请看,越语论文题目,还需要什么吗? C:Xin anh viết trên đấy số Chứng minh thư. 请在这上面写上身份证号码。 B:Tại sao? 为什么? C:Vì chúng tôi phải xác nhận tư cách của ông nên cần làm vậy. 因为我们须确认你的身份,越语论文,所以要这样做。 B:Rồi ạ. 好了。 C:Làm ơn đưa cho tôi món tiền anh gửi. 请递给我你要存的钱。 B:Tiền đây ạ. 给你。 C:Đây là sổ tài khoản của anh.Anh phải nhớ kỹ mật mã và đảm bảo số mật mã ấy không bị tiết lộ. 这是你的存折。你要牢记密码并保证不泄漏密码。 B:Xin cảm ơn. 谢谢。 |