A:Chào chị.Chị cần gì ạ? 你好。你需要帮忙吗? B:Chào chị.Chị cho tôi xem cuốn Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. 你好。请给我看那本《外国在越南投资法》。 A:Chúng tôi có ba bản.Chị cần bản nào? 我们有三个版本。你要哪一版本? B:Chị cho tôi xem cả ba. 三个版本都给我看看。 A:Đây ạ. 请看。 B:Tôi lấy cuốn có bổ sung và sửa đổi chị ạ.Giá sách bao nhiêu? 我买修正补充版。书价多少? A:Ba mươi nghìn. 3万盾。 B:Chị không cho bớt phần nào à? 可以便宜点吗? A:Không,bán lẻ không giảm giá đâu.Chị mua sách gì nữa không? 不行,零售是不降价的。你还买什么书吗? B:Thôi, không mua nữa. 不买了。 A:Vâng,chò chị. 好的,再见。 ,越南语论文,越语毕业论文 |