B
A:Tôi muốn mượn sách,đọc sách ở đây.Tôi phải làm gì ạ? 我想在这儿借书、看书。我应该怎么做? B:Anh điền vào tấm thẻ đọc này.À,anh có giấy giới thiệu của cơ quan không? 你填好这张阅读卡。对了,你有单位介绍信吗? A:Có ,đây ạ. 有。 B:Anh nộp hai tấm ảnh.Xin anh ngồi chờ một lát.Tôi làm thẻ cho anh. 请交两张照片。请稍等。我这就给你办证。 * * * B:Đây là thẻ đọc và mượn sách của anh. 这是你的阅读证、借书证。 A:Cảm ơn chị.Tôi cần nộp lệ phí không chị? 谢谢。我要交手续费吗? B:Không cần.Phòng tra cứu ở bên phải,còn phòng đọc ở tầng hai. 不用,越语论文题目,查阅室在右边,越语论文题目,阅读室在二楼。 A:Phòng báo và tạp chí ở đâu ạ? 报刊室在哪儿? B:Ở tầng ba,cạnh phòng phô-tô. 在三楼,复印室旁边。 A:Cảm ơn sự chỉ dẫn của chị. 谢谢你的指引。 B:Vâng ạ.Xin chào chị. 好的,再见。 |