例如: --Ngy mai ti lại đến. 明天我再来[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 四、lại的用法

1.置于动词前,表示行为、动作的重复。例如:

--Ngày mai tôi lại đến. 明天我再来。

--Nó lại gọi điện thoại đi Pháp. 她又打电话去法国。

2. 置于动词后,表示行为、动作及其涉及对象的重复。例如:

--Hẹn gặp lại ông. 再会。

--Chúng tôi sẽ xem lại kế hoạch này. 我们将重新考虑这个计划。

3.同时置于动词前后,越语论文网站,强调“重复”。例如:

--Ông ấy lại sang thăm lại quê nội của mình.

他又再次回父亲的老家探亲。

--Anh ấy lại hát lại bài hát “Quê hương-biển cả”.

 他又再唱《大海-故乡》那首歌.

越语毕业论文
免费论文题目: