四、lại的用法
1.置于动词前,表示行为、动作的重复。例如: --Ngày mai tôi lại đến. 明天我再来。 --Nó lại gọi điện thoại đi Pháp. 她又打电话去法国。 2. 置于动词后,表示行为、动作及其涉及对象的重复。例如: --Hẹn gặp lại ông. 再会。 --Chúng tôi sẽ xem lại kế hoạch này. 我们将重新考虑这个计划。 3.同时置于动词前后,越语论文网站,强调“重复”。例如: --Ông ấy lại sang thăm lại quê nội của mình. 他又再次回父亲的老家探亲。 --Anh ấy lại hát lại bài hát “Quê hương-biển cả”. 他又再唱《大海-故乡》那首歌.,越语毕业论文 |