不能说: -- Ti lại trở về đy sau khi ba năm. --Chị ấy đến ngay sau nhận được tin của ti. [越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
 五、trước和 trước khi 、sau和 sau khi的用法

1.trước和 trước khi 均表示“以前”,“……以前”,两者用法不同。 trước置于名词或数词前,越南语论文题目, trước khi置于动词或一主谓结构前。例如:

--Sáng thứ tư,tôi sẽ có mặt trước 9 giờ 30.

星期四(错!应该是星期三)上午我9点半之前到。

--Ông giám đốc sẽ trở về cơ quan trước tháng năm.

经理5月份之前回来。

--Tôi phải làm xong mọi việc trước khi nghỉ Tết.

春节放假前我要完成所有的工作。

--Trước khi sản phẩm được đưa ra thị trường tiêu thụ,chúng tôi phải kiểm tra lại.

产品投入销售前,我们必须再检查一遍。

不能说:

--Sáng thứ tư,tôi sẽ có mặt trước khi 9 giờ 30.

--ÔNg giám đốc sẽ trở về cơ quan trước khi tháng năm.

--Tôi phải làm xong mọi việc trước nghỉ Tết.

--Trước sản phẩm được đưa ra thị trường tiêu thụ,chúng tôi phải kiểm tra lại.

2.sau和 sau khi均表示“以后”,“……以后”,但两者用法不同。sau置于名词或数词前,sau khi置于动词或一主谓结构前。例如:

--Tôi lại trở về đây sau ba năm.   3年后我又回到这儿。

--Ông có thể gọi lại sau hai giờ chiều được không?

下午2点之后您再打来好吗?

--Sau khi tốt nghiệp đại học,cô ấy làm việc tại công ty đó.

大学毕业之后,她在那家企业工作。

--Chị ấy đến ngay sau khi nhận được tin của tôi.

接到我的信之后,越语论文范文,她马上就来了。

不能说:

-- Tôi lại trở về đây sau khi ba năm.

--Chị ấy đến ngay sau nhận được tin của tôi.

免费论文题目: