九、để làm gì,làm gì 的用法
这两个词用以对行动的目的提问。例如: --Anh hỏi chính xác thế để làm gì? 你问得这么准确干吗呀? --Đồng hồ tôi bị chết,tôi cần phải lấy lại giờ. 我的手表停了,越南语毕业论文,我要重新调整时间。 --Anh đến đây làm gì? 你来做什么? --Tôi đến đây(để)mua tranh lụa Việt Nam. 我来这买越南绸画。 注:在最后一答句中,để可以省略。 ,越语论文网站 |