第12课 Giao thông-đi lại 旅行
生词: giao thông 交通 giáo sư教授 chỉ 只 khách sạn 宾馆 Kim Liên 金莲 phương tiện 交通工具 xe buýt公共汽车 tắc-xi 出租车 hoặc 或 xích-lô人力三轮车 muốn 想,欲 chờ 等候 gọi điện thoại打电话 tốt 好 bốt điện thoại电话亭 công cộng公共 theo按照,越语毕业论文,沿,跟随 tử tế善良 厚道 整齐 chuyến bay航班 hãng 企业 商行 hàng không航空 thành phố 城市 Hồ Chí Minh胡志明 xem 看 hộ chiếu护照 định 定,确定 máy bay 飞机 mỗi每 cất cánh 起飞 sân bay 机场 quốc tế 国际 Bạch Vân 白云 Quảng Châu广州 hạ cánh降落 địa phương 地方 tiền钱 vé 票 một chiều单程 单向 khứ hồi往返 去回 đo-la Mỹ美元 thủ tục手续 cửa sổ 窗口 chứng minh thư nhân dân 居民身份证 đặt放置 va-li 皮箱 bàn cân 磅秤 chà 语气词,越南语毕业论文,表示惊愕、感叹 nặng 重 trả tiền 付款 交钱 quá cước超重费 xách tay 手提 túi 袋子 thẻ 卡 chúc 祝 bình an平安 hoan nghênh欢迎 visa 签证 có giá trị有效 vòng 圆圈 范围 nhập cư移民 入境 phố Trần Hưng Đạo陈兴道街 khai báo向海关申报 mang 携带 ngoài外,除……外 đồ dùng 用品 cá nhân 个人 chiếc 件,台 máy vi tính电脑 tiện 方便 便于 liên lạc联络 bạn bè 朋友 thôi 罢了 cần 需要 kiểm tra 检查 ga Hà Nội 河内火车站 trung tâm中心 bờ hồ湖畔 bằng工具 措施 相等 phương Đông 东方 đũa 筷子 thanh toán结算 清算 thẻ tín dụng信用卡 bàn ghế 桌椅 tre 竹 Tranh bằng lụa 绸画 sơn mài磨漆 sản phẩm 产品 nổi tiếng 著名 viết写 ăn cơm 吃饭 ăn phở吃粉 quan trọng重要 chọn 挑选 một thứ 一件 xem phim 看电影 bi-a桌球 thích 喜欢 hoa hồng 玫瑰花 hoa cúc菊花 buồn 烦闷 忧愁 vì为 因为 tại vì 因为 đắt 贵 bởi vì 因为 tắc đường堵车 堵路 thời tiết时节,天气 vừa phải适中 đủ 足够 cả全部 vi tính电脑 ngoại thương外贸 quan hệ 关系 mậu dịch贸易 sản xuất 生产 sản phẩm 产品 công nghệ cao 技术含量高 thô 粗 sơ 初步 gạo 大米 lương thực粮食 chính主要,正 ngô玉米 khoai薯类 sắn木薯 âm lịch阴历 |