(Anh nhân viên hải quan và ông Smith海关人员和史密斯先生) A:Hoan nghênh ông đến thăm Việt Nam.Ông làm ơn cho xem hộ chiếu. 欢迎您访问越南。请把您的护照给我。 S:Hộ chiếu đây. 请看。 A:Visa của ông có giá trị trong vòng một tháng. 您的签证有效期是一个月。 S:Vâng.Nếu muốn thì có thể gia hạn visa ở đâu ạ? 是的。如果需要,越语论文网站,我可以到哪里办理签证延期? A:Ông đến cơ quan nhập cư phố Trần Hưng Đạo. 您到陈兴道街的入境办事处。 S:Cảm ơn anh. 谢谢。 A:Ông có gì để khai báo không? 您需要报关吗? S:Không.Không có gì.Tôi không mang gì ngoài đồ dùng cá nhân và chiếc máy vi tính xách tay này. 不,越语论文范文,我没有要报关的。除了个人用品和这台手提电脑,我没带什么。 A:Chiếc máy ấy để làm gì? 那台电脑有什么用途? S:Chỉ để tôi tiện liên lạc với người nhà và bạn bè thôi.Anh có cần kiểm tra va-li không? 方便我跟家人和朋友联络。还需要检查行李吗? A:Ồ,không cần. 啊,不必了。 |