C:Xin b cho xem v v Chứng minh thư Nhn dn. 请给我你的机票和身份证[越南语论文]

资料分类免费越南语论文 责任编辑:阮圆圆更新时间:2017-06-19
提示:本资料为网络收集免费论文,存在不完整性。建议下载本站其它完整的收费论文。使用可通过查重系统的论文,才是您毕业的保障。
    C

(Làm thủ tục lên máy bay-Chị nhân viên và bà Phượng办理登记手续-工作人员与凤老太)

P:Xin lỗi hỏi chị. 劳驾。

C:Có việc gì ạ? 我能帮你吗?

P:Tôi có thể làm thủ tục ở đâu?  请问我可以在哪办手续?

C:Ở đằng kia.Cửa sổ 6.  在那边。6号窗。

P:Cảm ơn chị. 谢谢你。

* * *

P:Xin lỗi.Tôi có thể làm thủ tục ở đây không?

对不起。我可以在这里办手续吗?

C:Bà đi đâu ạ?  您去哪儿?

P:Tôi đi thành phố Hồ Chí Minh. 我去胡志明市。

C:Xin bà cho xem vé và Chứng minh thư Nhân dân.

请给我你的机票和身份证。

P:Xin lỗi.Tôi không có Chứng minh thư.Tôi có hộ chiếu.Đây ạ.

对不起。我没有身份证。我有护照。请看。

C:Được rồi.Xin bà đặt va-li lên bàn cân.

行了。请您将行李放在磅秤上。

P:Vâng. 好的。

C:Chà.Nặng quá. 哟,越语论文范文,太重了。

P:Nặng bao nhiêu?  多重?

C:Ba mốt ký.Bà phải trả tiền quá cước mười một cân.Sao bà không xách tay cái túi này?Đây là thẻ lên máy bay của bà.Chúc bà lên đường bình an.

31公斤。您要支付11公斤的超重费。为什么您不手提这个行李袋?这是您的登机卡。祝您一路平安。

P:Cảm ơn chị.Hẹn gặp lại.  谢谢你。再会。

越南语毕业论文
免费论文题目: