C
(Làm thủ tục lên máy bay-Chị nhân viên và bà Phượng办理登记手续-工作人员与凤老太) P:Xin lỗi hỏi chị. 劳驾。 C:Có việc gì ạ? 我能帮你吗? P:Tôi có thể làm thủ tục ở đâu? 请问我可以在哪办手续? C:Ở đằng kia.Cửa sổ 6. 在那边。6号窗。 P:Cảm ơn chị. 谢谢你。 * * * P:Xin lỗi.Tôi có thể làm thủ tục ở đây không? 对不起。我可以在这里办手续吗? C:Bà đi đâu ạ? 您去哪儿? P:Tôi đi thành phố Hồ Chí Minh. 我去胡志明市。 C:Xin bà cho xem vé và Chứng minh thư Nhân dân. 请给我你的机票和身份证。 P:Xin lỗi.Tôi không có Chứng minh thư.Tôi có hộ chiếu.Đây ạ. 对不起。我没有身份证。我有护照。请看。 C:Được rồi.Xin bà đặt va-li lên bàn cân. 行了。请您将行李放在磅秤上。 P:Vâng. 好的。 C:Chà.Nặng quá. 哟,越语论文范文,太重了。 P:Nặng bao nhiêu? 多重? C:Ba mốt ký.Bà phải trả tiền quá cước mười một cân.Sao bà không xách tay cái túi này?Đây là thẻ lên máy bay của bà.Chúc bà lên đường bình an. 31公斤。您要支付11公斤的超重费。为什么您不手提这个行李袋?这是您的登机卡。祝您一路平安。 P:Cảm ơn chị.Hẹn gặp lại. 谢谢你。再会。 ,越南语毕业论文 |