七、chỉ…thôi的用法
表示数量极少,越语毕业论文,越语毕业论文,或者某个单一行动,意为“只……罢了,只……而已”。例如: --Chúng tôi nghỉ Tết âm lịch chỉ ba ngày thôi. 春节我们只休息了3天而已。 --Buổi liên hoan mừng sinh nhật chỉ mời một số bạn thân thôi. 生日会只请一些好朋友参加。 --Tôi học tiếng Việt mới chỉ 3 tháng thôi. 我才学了3个月的越南语。 |